dai-hoc ,
Chương trình học đại học ngành Quản lý đất đai
Chương trình đào tạo Đại học Ngành Quản lý đất đai
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số 38 /QĐ-ĐHTĐ ngày 15 tháng 06 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thành Đông)
Tên chương trình: Quản lý đất đai
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản lý đất đai
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo đội ngũ kỹ sư chuyên ngành quản lý đất đai có kiến thức chuyên môn và kỹ năng cơ bản về quản lý nhà nước về đất đai. Có khả năng ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý thực hiện các nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đất đai. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, môi trường, kinh tế, xã hội phục vụ ngành.
Có phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm công dân; có khả năng tìm việc làm, có sức khoẻ phục vụ sự nghiệp xây dựng đất nước.
Có thể học tập lên ở các trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
- Người tốt nghiệp có đủ những kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương, kiến thức cơ bản, cơ sở ngành và chuyên ngành quản lý đất đai như: pháp luật đất đai, nhà ở, khoa học đất, đo đạc, lập bản đồ, đánh giá đất, định giá đất, quy hoạch sử dụng đất, đăng ký đất đai, thống kê đất đai, hệ thống thông tin đất..vv.
1.2.2. Về kỹ năng
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý đất đai có khả năng thực hiện các nhiệm vụ của cán bộ quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường như giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai….vv.
- Kỹ năng thành lập bản đồ địa chính, xây dựng và biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và các bản đồ chuyên ngành…vv.
- Kỹ năng lập và quản lý hồ sơ địa chính, lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Kỹ năng định giá đất, lập và quản lý dự án đầu tư.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm.
1.2.3. Về thái độ
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Đất đai có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có phương pháp làm việc khoa học, nghiêm túc, có khả năng làm việc theo nhóm và có tác phong làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân.
2. Thời gian đào tạo: 4,0 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 Tín chỉ (TC)
(Không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng )
Trong đó:
Khối lượng kiến thức
|
Số TC
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
45
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
105
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành và của ngành
|
40
|
Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành)
|
50
|
Thực tập nghề nghiệp
|
5
|
- Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo “Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Thang điểm
Thực hiện theo điều 22, cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần của “Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Nội dung chương trình
STT
|
Tên học phần/môn học
|
Tổng số
Tín chỉ
|
Trong đó
| |
LT
|
TH
| |||
I. Kiến thức giáo dục đại cương
|
45
|
25
|
20
| |
1
|
Những NLCBCNMLN 1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
2
|
1
|
3
|
Hóa học đại cương
|
3
|
2
|
1
|
4
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
1
|
1
|
5
|
Vật lý
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Tin học đại cương
|
2
|
1
|
1
|
7
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
1
|
1
|
8
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
1
|
1
|
9
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
1
|
1
|
10
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
1
|
1
|
11
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
3
|
2
|
1
|
12
|
Tiếng anh 3
|
2
|
1
|
1
|
13
|
Tiếng anh 4
|
2
|
1
|
1
|
14
|
Tiếng anh 5
|
2
|
1
|
1
|
15
|
Kỹ năng mềm 1
|
2
|
1
|
1
|
16
|
Kỹ năng mềm 2
|
2
|
1
|
1
|
17
|
NL CB CNMLN 2
|
3
|
2
|
1
|
18
|
Tâm lý học đại cuơng
|
2
|
1
|
1
|
19
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
1
|
1
|
20
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
1
|
1
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên ngành
|
105
|
52
|
53
| |
II.1. Kiến thức cơ sở
|
40
|
23
|
17
| |
21
|
Thổ nhưỡng 1
|
4
|
3
|
1
|
22
|
Xác suất thống kê
|
4
|
3
|
1
|
23
|
Trắc địa 1
|
4
|
2
|
2
|
24
|
Trăc địa 2
|
5
|
3
|
2
|
25
|
Luật Đất đai
|
4
|
3
|
1
|
26
|
Môi trường và con người
|
3
|
2
|
1
|
27
|
Thực hành tin học bản đồ
|
3
|
0
|
3
|
28
|
Bản đồ địa chính
|
3
|
1
|
2
|
29
|
Tin học ứng dụng vẽ bản đồ 1
|
4
|
2
|
2
|
30
|
Trắc địa địa chính
|
3
|
2
|
1
|
31
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
3
|
2
|
1
|
II.2. Kiến thức ngành
|
50
|
29
|
21
| |
32
|
Đánh giá tác động môi trường
|
3
|
2
|
1
|
33
|
Đánh giá đất
|
3
|
2
|
1
|
34
|
Viễn thám
|
3
|
2
|
1
|
35
|
Quản lý hành chính về đất đai
|
4
|
3
|
1
|
36
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
2
|
1
|
37
|
Đăng ký thống kê đất đai
|
3
|
2
|
1
|
38
|
Định giá đất
|
3
|
2
|
1
|
39
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
3
|
3
|
0
|
40
|
Hệ thống thông tin đất đai
|
3
|
2
|
1
|
41
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
|
3
|
3
|
0
|
42
|
Thực tập giáo trình
|
4
|
0
|
4
|
43
|
Trắc địa ảnh
|
3
|
2
|
1
|
44
|
Quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
4
|
2
|
2
|
45
|
Chuyên đề: giao đất, thu hồi đất
|
3
|
1
|
2
|
46
|
Chuyên đề về tranh chấp đất đai
|
2
|
1
|
1
|
47
|
Thực tập Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
0
|
3
|
II.3. Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
15
|
0
|
15
| |
48
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
49
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
Tổng số TC
|
105
|
77
|
73
|
8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
HỌC KỲ 1
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 1
|
15
|
30
| ||
2
|
Toán cao cấp 1
|
30
|
30
| ||
3
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
30
| ||
4
|
Hóa học đại cương
|
30
|
30
| ||
5
|
Vật lý
|
30
|
30
| ||
6
|
Tiếng Anh 1
|
15
|
30
| ||
7
|
Tin học đại cương
|
15
|
30
| ||
8
|
Kỹ năng thuyết trình
|
15
|
30
| ||
HỌC KỲ 2
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
15
|
30
| ||
2
|
Tiếng Anh 2
|
15
|
30
| ||
3
|
Toán cao cấp 2
|
15
|
30
| ||
4
|
Pháp luật đại cương
|
15
|
30
| ||
5
|
Xác suất thống kê
|
45
|
30
| ||
6
|
Thổ nhưỡng 1
|
45
|
30
| ||
7
|
Trắc địa 1
|
30
|
60
| ||
8
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
30
| ||
HỌC KỲ 3
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Thổ nhưỡng 2
|
30
|
60
| ||
2
|
Tiếng Anh 3
|
15
|
30
| ||
3
|
Kỹ năng mềm
|
15
|
30
| ||
4
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
30
| ||
5
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
| |||
6
|
Tin học ứng dụng vẽ bản đồ 1
|
30
|
90
| ||
7
|
Tâm lý học đại cương
|
30
|
60
| ||
8
|
Kinh tế vi mô
|
15
|
30
| ||
HỌC KỲ 4
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Đánh giá đất
|
30
|
30
| ||
2
|
Tiếng anh 4
|
15
|
30
| ||
3
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
30
| ||
4
|
Luật đất đai
|
45
|
30
| ||
5
|
Trắc địa 2
|
45
|
60
| ||
6
|
Kỹ năng mềm
|
15
|
30
| ||
7
|
Môi trường và con người
|
30
|
30
| ||
HỌC KỲ 5
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Viễn thám
|
30
|
30
| ||
2
|
Quản lý hành chính về đất đai
|
45
|
30
| ||
3
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
15
|
30
| ||
4
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
30
|
30
| ||
5
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
30
| ||
6
|
Đánh giá tác động môi trường
|
30
|
30
| ||
7
|
Thực hành tin học bản đồ
|
0
|
90
| ||
8
|
Trắc địa địa chính
|
30
|
30
| ||
HỌC KỲ 6
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
15
|
30
| ||
2
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
15
|
30
| ||
3
|
Đăng ký thống kê đất dai
|
30
|
30
| ||
4
|
Định giá đất
|
30
|
30
| ||
5
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
45
|
0
| ||
6
|
Hệ thống thông tin đất đai
|
30
|
30
| ||
7
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
|
45
|
0
| ||
8
|
Thực tập giáo trình
|
0
|
120
| ||
HỌC KỲ 7
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Những NLCBMLN 2
|
30
|
30
| ||
2
|
Bản đồ địa chính
|
15
|
30
| ||
3
|
Trắc địa ảnh
|
30
|
30
| ||
4
|
Quy hoạch nông nghiệp phát triển nông thôn
|
30
|
60
| ||
5
|
Chuyên đề: Giao đất thu hồi đất
|
15
|
60
| ||
6
|
Chuyên đề tranh chấp đất đai
|
15
|
30
| ||
7
|
Thực tập quy hoạch sử dụng đất
|
0
|
90
| ||
HỌC KỲ 8
| |||||
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
| |||
LT
|
TH
| ||||
1
|
Thực tập tốt nghiệp
|
0
|
150
| ||
2
|
Đồ án tốt nghiệp
|
0
|
300
| ||